Bộ đo và điều khiển lưu lượng khí gas IN-Flow Bronkhorst

hai@tmpvietnam.com

0912 411 068

Bộ đo và điều khiển lưu lượng khí gas IN-Flow Bronkhorst

Bộ đo và điều khiển lưu lượng khí gas F-136BI, F-106BI, F-116AI, F-117BI, F-117DI, F-116BI, F-106AI, F-126AI, F-106FI, F-107BI, F-107DI, F-117AI, F-117CI, F_126BI, F-216BI, F-106GI, F_216AI, F-106BI, F-107AI, F-107CI, F-136AI, F-106CI, F-106DI, F-206AI, F-206BI Bronkhorst
  • Liên hệ
  • 707

    IN FLOW

    Industrial Style Digital Mass Flow Meters and Controllers for Gases

    Cảm biến đo lưu lượng IN-FLOW thiết kế dùng cho môi trường công nghiệp hoặc khu vực nguy hiểm dễ cháy nổ, yêu cầu tiêu chuẩn ATEX, FM Class| Div.2 hoặc KCs approval. Dãi đo rộng từ 0,01….0,7 ml/min lên đến 11000m.h. áp suất chân không và 700bar. Thiết bị kết hợp với van điều khiển tích hợp hoặc tách rời. IN-FLOW là thiết bị có độ chính xác cao, đáp ứng nhanhmain board chứa tất cả các chức năng cần thiết cho việc đo lường và điều khiển, ngoài ngõ ra RS232 còn có I/O analog và các fielbus interface khác như :

    • DeviceNet™, CANopen®
    • PROFIBUS DP, FLOW-BUS, Modbus RTU/ASCII
    • PROFINET, EtherCAT®, Modbus TCP, EtherNet/IP, POWERLINK

     

    Thông số kỹ thuật

     

    Accuracy (incl. linearity) 

    (based on actual calibration)

    standard: ±0,5% Rd plus ±0,1% FS;

    ±0,8% Rd plus ±0,2% FS for F-110CI-005/

    F-200CI-005;

    ±2% FS for F-110CI-002/F200CI-002;

    ±1% FS for ranges > 1670 l

    /min;

    for ranges > 1100 m

    /h contact factory

    Turndown

    up to 1:187,5 (1:50 in analog mode)

    Repeatability

    < 0,2% Rd

    Settling time (controller)

    standard: 1…2 seconds

    Operating temperature

    -10…+70°C;

     

    for ATEX cat. 3 and FM Class I Div. 2: 0…50°C

    Temperature sensitivity

    zero: < 0,05% FS/°C;

    span: < 0,05% Rd/°C

    Pressure sensitivity

    0,1% Rd/bar typical N2

    ; 0,01% Rd/bar typical H2

    Leak integrity

    ested < 2 x 10

    -9mbar l/s He

     

    Flow table

    IN-FLOW  Model #

    flow ranges

    F-136BI

    min. 1…50 m3n/h
    max. 7,5…375 m3n/h

    F-106BI

    min. 8…400 m3n/h
    max. 80…4000 m3n/h

    F-116AI

    min. 0,3…15 m3n/h
    max. 4…200 m3n/h

    F-117BI

    min. 1…50 m3n/h
    max. 10…500 m3n/h

    F-117DI

    min. 3,6…180 m3n/h
    max. 36…1800 m3n/h

    F-116BI

    min. 1…50 m3n/h
    max. 7,5…375 m3n/h

    F-106AI

    min. 0,4…20 m3n/h
    max. 4…200 m3n/h

    F-126AI

    min. 0,3…15 m3n/h
    max. 4…200 m3n/h

    F-106FI

    min. 14…700 m3n/h
    max. 140…7000 m3n/h

    F-107BI

    min. 1…50 m3n/h
    max. 10…500 m
    3n/h

    F-107DI

    min. 3,6…180 m3n/h
    max. 36…1800 m
    3n/h

    F-117AI

    min. 0,4…20 m3n/h
    max. 4…200 m
    3n/h

    F-117CI

    min. 2…100 m3n/h
    max. 20…1000 m
    3n/h

    F_126BI

    min. 1…50 m3n/h
    max. 7,5…375 m
    3n/h

    F-216BI

    min. 1…50 m3n/h
    max. 7,5…375 m
    3n/h

    F-106GI

    min. 22…1100 m3n/h
    max. 220…11000 m
    3n/h

    F_216AI

    min. 0,3…15 m3n/h
    max. 4…200 m
    3n/h

    F-106BI

    min. 1…50 m3n/h
    max. 10…500 m
    3n/h

    F-107AI

    min. 0,4…20 m3n/h
    max. 4…200 m
    3n/h

    F-107CI

    min. 2…100 m3n/h
    max. 20…1000 m
    3n/h

    F-136AI

    min. 0,3…15 m3n/h
    max. 4…200 m
    3n/h

    F-106CI

    min. 2…100 m3n/h
    max. 20…1000 m
    3n/h

    F-106DI

    min. 3,6…180 m3n/h
    max. 36…1800 m
    3n/h

    F-206AI

    min. 0,3…15 m3n/h
    max. 4…200 m
    3n/h

    F-206BI

    min. 1…50 m3n/h
    max. 7,5…375 m
    3n/h

     

    Sản phẩm cùng loại
    Zalo
    Hotline