Đồng hồ đo lưu lượng khí nén, khí Gas - CS Instruments
Đồng hồ đo lưu lượng khí dạng Thermal Mass hãng CS Instruments thiết kế dạng phân tán nhiệt độ và phương pháp nhiệt độ không đổi liên tục để đo lưu lượng khí.
Khí chảy qua nguồn nhiệt của TMFM và hấp thụ nhiệt của nguồn nhiệt, làm cho nguồn nhiệt mát đi. Lưu lượng càng cao lượng nhiệt hấp thụ càng nhiều. Lượng nhiệt tản ra từ nguồn nhiệt tỉ lệ thuận với lưu lượng khối lượng và đặc tính nhiệt của nó.Do đó, việc đo dữ liệu truyền nhiệt có thể tính toán được lưu lượng của lưu chất
TMFM được thiết kế theo dõi và đo chính xác lưu lượng của khí sạch mà không phụ thuộc vào nhiệt độ
Đồng hồ đo lưu lượng dạng Thermal Mass có 2 loại lắp là insertion và inline:
insertion |
inline |
Flow Ranges - Insertion Meters |
|||
Pipe Diameter |
SCFM |
MSCFD |
NM3/H |
1.5" (40mm) |
0 - 354 |
0 - 510 |
0 - 558 |
2" (50mm) |
0 - 583 |
0 - 840 |
0 - 920 |
2.5” (63mm) |
0 - 830 |
0 - 1,310 |
0 - 1,200 |
3" (80mm) |
0 - 1,280 |
0 - 1,840 |
0 - 2,020 |
4” (100mm) |
0 - 2,210 |
0 - 3,180 |
0 - 3,480 |
6" (150mm) |
0 - 5,010 |
0 - 7,210 |
0 - 7,910 |
8" (200mm) |
0 - 8,680 |
0 - 12,500 |
0 - 13,700 |
10" (250mm) |
0 - 13,600 |
0 - 19,600 |
0 - 21,450 |
12" (300mm) |
0 - 19,400 |
0 - 27,900 |
0 - 30,600 |
Flow Ranges - Inline Meters |
|||
Pipe Diameter |
SCFM |
MSCFD |
NM3/H |
0.75” |
0 - 93 |
0 - 134 |
0 - 146 |
1” |
0 - 150 |
0 - 216 |
0 - 237 |
1.25” |
0 - 260 |
0 - 374 |
0 - 410 |
1.5" |
0 - 354 |
0 - 510 |
0 - 558 |
2" |
0 - 583 |
0 - 840 |
0 - 920 |
2.5” |
0 - 830 |
0 - 1,310 |
0 - 1,200 |
3" |
0 - 1,280 |
0 - 1,840 |
0 - 2,020 |
4” |
0 - 2,210 |
0 - 3,180 |
0 - 3,480 |
6" |
0 - 2,500 |
0 - 3,600 |
0 - 3,950 |
VA500 dùng để đo, giám sát và phân tích lượng tiêu thụ khi nén, khí gas.
Ưu điểm của VA 500
Thông số kỹ thuật:
Order No
DESCRIPTION |
ORDER NO. |
VA 500 flow sensor in basic version: Standard (92.7 m/s), probe length 220 mm, without display |
0695 5001 |
Bi-directional measurement - includes 2 x 4…20 mA analo- gueue outputs and 2x pulse outputs. These do not apply to Ethernet (PoE) and M-Bus |
Z695 6000 |
Options for VA 500: |
|
Display |
Z695 5000 |
Max version (185 m/s) |
Z695 5003 |
High-speed version (224 m/s) |
Z695 5002 |
Low-speed version (50 m/s) |
Z695 5008 |
1% accuracy of m.v. ± 0.3 % of f.s. |
Z695 5005 |
Ethernet interface for VA 500/520 and FA 500 |
Z695 5006 |
Ethernet interface PoE for VA 500/520 and FA 500 |
Z695 5007 |
M-Bus board for VA 500/520 and FA 500 |
Z695 5004 |
Probe length 120 mm |
ZSL 0120 |
Probe length 160 mm |
ZSL 0160 |
Probe length 300 mm |
ZSL 0300 |
Probe length 400 mm |
ZSL 0400 |
Probe length 500 mm |
ZSL 0500 |
Probe length 600 mm |
ZSL 0600 |
G 1/2″ NPT male thread |
Z695 5015 |
High-pressure protection recommended for installation from 10 to 50 bar (for VA 400/500) |
0530 1105 |
ISO calibration certificate (5 calibration points) for VA sen- sors |
3200 0001 |
Gas type: (specify gas type when placing order) |
Z695 5009 |
Gas mixture: (specify gas mixture when placing order) |
Z695 5010 |
Real gas adjustment |
3200 0015 |
Special cleaning oil and grease free (e.g. for oxygen appli- cations) |
0699 4005 |
LABS and silicone-free version including cleaning oil and grease-free |
0699 4007 |
Additional calibration curve stored in the sensor (can be selected via display) |
Z695 5011 |
Certificate of origin |
Z695 5012 |
Datasheet (pdf)
Manual (pdf)
VA520 dùng để đo, giám sát và phân tích lượng tiêu thụ khi nén, khí gas.
Ưu điểm của VA 520
Thông số kỹ thuật:
Order Code
DESCRIPTION |
ORDER NO. |
VA 520 flow meter with integrated DN 15 measuring section with flange |
0695 2521 |
VA 520 flow meter with integrated DN 20 measuring section with flange |
0695 2522 |
VA 520 flow meter with integrated DN 25 measuring section with flange |
0695 2523 |
VA 520 flow meter with integrated DN 32 measuring section with flange |
0695 2526 |
VA 520 flow meter with integrated DN 40 measuring section with flange |
0695 2524 |
VA 520 flow meter with integrated DN 50 measuring section with flange |
0695 2525 |
VA 520 flow meter with integrated DN 65 measuring section with flange |
0695 2527 |
VA 520 flow meter with integrated DN 80 measuring section with flange |
0695 2528 |
Bi-directional measurement - includes 2 x 4…20 mA analogueue outputs and 2x pulse outputs. These do not apply to Ethernet (PoE) and M-Bus |
Z695 6000 |
High-pressure version PN 40 |
Z695 0411 |
ANSI flange 150 Ibs (instead of DIN flanges) |
Z695 5013 |
ANSI flange 300 Ibs (instead of DIN flanges) |
Z695 5014 |
Measuring ranges: |
|
Low-Speed (50 m/s) |
Z695 0520 |
Standard (92.7 m/s) |
Z695 0521 |
High-Speed (224 m/s) |
Z695 0522 |
Options: |
|
Special measuring range for VA 520 on customer request |
Z695 4006 |
1% accuracy of m.v. ± 0.3 % of f.s. |
Z695 5005 |
Ethernet interface for VA 500/520 and FA 500 |
Z695 5006 |
Ethernet interface PoE for VA 500/520 and FA 500 |
Z695 5007 |
M-Bus board for VA 500/520 and FA 500 |
Z695 5004 |
ISO calibration certificate (5 calibration points) for VA sensors |
3200 0001 |
Gas type: (specify gas type when placing order) |
Z695 5009 |
Gas mixture: (specify gas mixture when placing order) |
Z695 5010 |
Real gas adjustment |
3200 0015 |
Special cleaning oil and grease free (e.g. for oxygen applications) |
0699 4005 |
LABS and silicone-free version including cleaning oil and grease-free |
0699 4007 |
Additional calibration curve stored in the sensor (can be selected via display) |
Z695 5011 |
Certificate of origin |
Z695 5012 |
Datasheet (pdf)
Manual (pdf)
VA550 dùng để đo, giám sát và phân tích lượng tiêu thụ khi nén, khí gas.
Ưu điểm của VA 550
Thông số kỹ thuật:
Datasheet (pdf)
Manual (pdf)
VA570 dùng để đo, giám sát và phân tích lượng tiêu thụ khi nén, khí gas.
Ưu điểm của VA 570
Thông số kỹ thuật:
Order Code
DESCRIPTION |
ORDER NO. |
VA 570 flow meter with integrated 1/2" measuring section |
0695 0570 + order code A_…R_ |
VA 570 flow meter with integrated 3/4" measuring section |
0695 0571 |
VA 570 flow meter with integrated 1" measuring section |
0695 0572 |
VA 570 flow meter with integrated 1 1/4" measuring section |
0695 0573 |
VA 570 flow meter with integrated 1 1/2" measuring section |
0695 0574 |
VA 570 flow meter with integrated 2" measuring section |
0695 0575 |
VA 570 flow meter with integrated DN 15 measuring section with flange |
0695 2570 |
VA 570 flow meter with integrated DN 20 measuring section with flange |
0695 2571 |
VA 570 flow meter with integrated DN 25 measuring section with flange |
0695 2572 |
VA 570 flow meter with integrated DN 32 measuring section with flange |
0695 2573 |
VA 570 flow meter with integrated DN 40 measuring section with flange |
0695 2574 |
VA 570 flow meter with integrated DN 50 measuring section with flange |
0695 2575 |
VA 570 flow meter with integrated DN 65 measuring section with flange |
0695 2576 |
VA 570 flow meter with integrated DN 80 measuring section with flange |
0695 2577 |
Further accessories: |
|
Closing cap for measuring section in aluminium |
0190 0001 |
Closing cap for measuring section stainless steel 1.4404 |
0190 0002 |
Connection cable for probes 5 m with open ends |
0553 0108 |
Connection cable for probes 10 m with open ends |
0553 0109 |
Ethernet connection cable length 5 m, M12 plug x-coded (8 pin) to RJ 45 plug |
0553 2503 |
Ethernet connection cable length 10 m, M12 plug x-coded (8 pin) to RJ 45 plug |
0553 2504 |
Mains unit in wall housing for maximum 2 sensors of the series VA/FA 5xx, 100-240 V, 23 VA, 50-60 Hz / 24 VDC, 0.35 A |
0554 0110 |
ISO calibration certificate at 5 measuring points for VA sensors |
3200 0001 |
Additional calibration point (point freely selectable) Volume flow |
0700 7720 |
CS Service Software VA 550 incl. interface cable to PC (USB) and power supply - for configuration / parametrisa- tion of VA 550 |
0554 2007 |
PNG cable screwing - standard VA 550/570 |
0553 0552 |
PNG cable screwing - for ATEX version VA 550/570 |
0553 0551 |
Datasheet (pdf)
Manual (pdf)
Dùng để đo lưu lượng khí nén có hơi ẩm ướt.
VD 500 tích hợp cảm biến đo chênh áp chính xác .đo áp suất phụ thuộc vào vận tốc của khí, do đó dễ dàng xác định được lưu lượng khí bằng đường kính ống. việc bổ sung nhiệt độ, áp suất tuyệt đối và tính toán tỷ trọng liên quan cho phép thực hiện cho nhiều loại khí khác nhau, với các dãi nhiệt độ và áp suất khác nhau
Chức năng của VD 500
- Đặc biệt tương thích cho lưu lượng rất cao
- Thời gian đáp ứng cực nhanh : 100ms
- Hiển thị lưu lượng tức thời, lưu lượng tổng, nhiệt độ và áp suất
- Đo ở nhiệt độ cao ~180oC
- Đo cho nhiều loại khí khác nhau
- Có thể dùng cho đường ống DN20 ~ DN500
- Lắp đặt thông qua van bi ½”
- Giao tiếp RS485 (Modbus RTU), 4-20mA
Thông số kỹ thuật VD 500 |
|
Dãi đo |
~224m/s/600m/s |
Lưu chất đo |
Không khí, khí Gas |
Độ chính xác |
± 1.5% of m.v. ± 0.3% of f.s.(20...224 m/s) ± 1.5% of m.v. (> 224 m/s) |
Nguyên lý đo |
Chênh áp |
Thời gian đáp ứng |
T 99: <1 sec |
Nhiệt độ lưu chất |
-30oC….180oC |
Áp suất làm việc |
Max 20 bar |
Nhiệt độ môi trường |
-30oC….70oC |
Kết nối |
G1/2” ISO 228 |
Nguồn cấp |
18-36 VDC |
Ngõ ra |
RS 485 ( Modbus RTU), 4-20mA Option : Ethernet interface, M-Bus |
Order No:
Description |
Order no |
VD 500 flow sensors |
0690 5001 + Order code A_...K_ |
Accessories |
|
ISO calibration certificate |
3200 0001 |
High- pressure protection |
0530 1117 |
Datasheet (pdf)
Manual (pdf)
>>> Giải pháp kiểm soát lưu lượng khí nén
>>> Giải pháp giám sát máy nén khi