Phanh điện từ AC01, AC02, AC03, AC04, AC05, AC06, AC07, AC08, AC06/D, AC07/D, AC08/D Temporiti
Phanhđiện từ Series AC là loại phanh sử dụng dòng điện xoay chiều. Mục đích của phanh là để dừng chuyển động quay của một trục cơ khí. Phanh chỉ hoạt động đúng chức năng khi tuân thủ các hướng dẫn trong mục "Lựa chọn Phanh".
Các đặc điểm chính của dòng phanh AC bao gồm:
Cấu trúc rất chắc chắn;
Dễ dàng lắp ráp bộ phanh;
Vận hành êm ái (< 70 dBA theo chỉ thị 98/37/EEC);
Tản nhiệt tốt nhờ vào cấu trúc hợp kim nhôm đúc và quạt của động cơ điện;
Cuộn dây của nam châm điện được đổ kín hoàn toàn bằng nhựa epoxy, trừ khi có yêu cầu khác;
Phanh có thể được cung cấp kèm chức năng nhả tay khi có yêu cầu;
Chứng nhận cCSAus số 70043342.
Thời gian bật và tắt cũng như chức năng trong lớp cách điện F và chế độ hoạt động S1 (liên tục), có quạt làm mát, chỉ được đảm bảo nếu điện áp danh định nằm trong giới hạn dung sai hoạt động của cuộn dây.
Nguồn điện điều khiển: 3 pha / 1 pha AC, 50/60Hz
Điện áp danh định: 230V / 400V / 460V tùy chọn
Momen hãm: từ 4 Nm đến hơn 400 Nm (tùy model)
Cấp bảo vệ: IP54, IP65 tùy phiên bản
Lớp cách điện: F hoặc H
Loại lắp đặt: lắp trục trực tiếp hoặc lắp mặt bích
Nhiệt độ hoạt động: -20°C đến +40°C
Chất liệu ma sát: không chứa amiăng, tuổi thọ cao
Phanh và giữ tải: Tự động phanh khi ngắt nguồn điện để giữ an toàn cho hệ thống.
An toàn khi mất điện: Bảo vệ thiết bị và người vận hành trong trường hợp mất nguồn.
Dừng khẩn cấp: Hỗ trợ dừng động cơ một cách nhanh chóng trong tình huống khẩn cấp.
Giữ vị trí chính xác: Ứng dụng hiệu quả trong các hệ thống đòi hỏi độ chính xác cao khi dừng trục.
Độ tin cậy cao: Được thiết kế cho hoạt động liên tục và tuổi thọ dài.
Bảo trì dễ dàng: Cấu trúc đơn giản giúp tháo lắp, thay thế nhanh chóng.
Tiêu chuẩn châu Âu: Sản xuất và kiểm định theo tiêu chuẩn chất lượng CE.
Linh hoạt trong lắp đặt: Có nhiều tùy chọn về kiểu dáng, kích thước, momen.
Hoạt động yên tĩnh: Thiết kế giảm tiếng ồn, phù hợp cho môi trường công nghiệp và dân dụng.
Code |
Current |
Static Braking Torque (Nm) |
MAX Motor Speed (RPM) |
MAX Power (W) |
Weight (kg) |
AC01 |
Alternating |
4.5 |
3600* |
55 |
1.2 |
AC02 |
Alternating |
10 |
3600* |
95 |
1.8 |
AC03 |
Alternating |
16 |
3600* |
105 |
2.3 |
AC04 |
Alternating |
20 |
3600* |
150 |
3 |
AC05 |
Alternating |
40 |
3600* |
185 |
5 |
AC06 |
Alternating |
60 |
3600* |
380 |
7.5 |
AC06/D |
Alternating |
120 |
3600* |
500 |
9 |
AC07 |
Alternating |
90 |
3600* |
500 |
11.5 |
AC07/D |
Alternating |
180 |
3600* |
500 |
12 |
AC08 |
Alternating |
200 |
1800 |
650 |
15 |
AC08/D |
Alternating |
400 |
1800 |
650 |
19 |
Cẩu trục và thiết bị nâng hạ
Máy công cụ và hệ thống CNC
Dây chuyền sản xuất tự động
Thiết bị xử lý vật liệu và băng tải
Quạt công nghiệp và hệ thống thông gió lớn
Ứng dụng dừng khẩn cấp trong hệ thống điều khiển